Result In & Result From Là Gì? Ý Nghĩa Result From Sth In English

Lamchacancadoitay thời gian gần đây nhận được nhiều phản hồi của người học khi băn khoăn không biết Result In là gì và cấu trúc chuẩn tiếng anh của cụm từ này vì thế để nhiều người học có thể dễ dàng tìm kiếm và tiết kiệm chi phí, studytienganh giải đáp các thông tin về cụm từ Result In và lấy nhiều ví dụ cụ thể ngay bài viết này, mong bạn không bỏ lỡ!

Giải đáp: Result In nghĩa là gì ?

Result In mang nghĩa là gây ra, dẫn đến, kết quả là,… thường được dùng để chỉ kết quả của một sự việc nào đó

Result vừa là danh từ vừa là nội động từ ở trong câu tùy theo từng ngữ cảnh của câu nói để sử dụng .Nội dung chính

  • 1.Result In nghĩa là gì ?
  • 2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Result In
  • 3.Ví dụ Anh – Việt
  • 4. Một số cụm từ có liên quan.

Danh từ : Result In : Kết quả ( của cái gì ), đáp số ( toán học )

Nội động từ: Bởi vậy mà, do vậy nên

Phát âm Anh – Anh : / rɪˈzʌlt /Phát âm Anh – Mỹ : / rɪˈzʌlt /

Lamchacancadoitay giải đáp đơn cử do dự Result in là gì ?

Ví dụ:

The flight was delayed as a result of heavy rain

Chuyến bay bị hoãn do mưa lớn

Poverty of nations resulting from the war

Nghèo đói của những vương quốc do cuộc chiến tranh

Cấu trúc sử dụng và cách dùng cụm từ Result In

Result In là một cụm từ được tạo ra bởi 2 từ độc lập ghép lại với nhau Result ( tác dụng ) + in được dùng khi muốn nói về một hiệu quả nào đó được gây ra. Nói cách khác, Result In là cụm từ nối những mệnh đề nguyên do và hiệu quả

Cấu trúc: Result In + Sth

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Result In trong tiếng Anh

Ví dụ:

The snow resulted in damage to my property

Tuyết gây thiệt hại cho gia tài của tôi

Những Ví dụ Anh – Việt hay về Result In

Để nắm vững kỹ năng và kiến thức về cụm từ Result In và tự tin sử dụng trong nhiều trường hợp của đời sống, nêu một số ít ví dụ đơn cử để bạn tìm hiểu thêm :

Exercising can result in increased health.

Tập thể dục hoàn toàn có thể giúp tăng cường sức khỏe thể chất .

By 2020, floods have resulted in dozens of deaths in the central region

Năm 2020, lũ lụt gây ra hàng chục cái chết tại miền Trung

He was late, with the result in that I missed my plan

Anh ấy đã đến muộn, hiệu quả là tôi đã bỏ lỡ kế hoạch của mình

These policies resulted in many poor people suffering hardship

Các chủ trương của ông đã dẫn đến nhiều người nghèo phải chịu khó khăn vất vả

The fire resulted in loss of human life

Vụ cháy dẫn đến thiệt hại về tính mạng con người con người

Disease result in unemployment and increased domestic violence

Bệnh tật dẫn đến thất nghiệp và ngày càng tăng đấm đá bạo lực mái ấm gia đình

The general election in my country was expected to result in

Cuộc tổng tuyển cử ở quốc gia chúng tôi dự kiến sẽ diễn ra mang lại tác dụng tốt

Road congestion result in great economic damage, so measures should be taken to overcome it soon

Ùn tắc đường gây thiệt hại lớn về kinh tế tài chính, thế cho nên cần sớm có giải pháp khắc phục .

Not investing in education leads to a setback of the economy in the future

Không góp vốn đầu tư vào giáo dục dẫn đến sự thụt lùi của nền kinh tế tài chính trong tương lai

Poor English result in loss of job opportunities in many young people

Tiếng Anh kém khiến nhiều bạn trẻ mất thời cơ việc làm

The noise of the result in prevented me from concentrating on my work and study

Kết quả của sự ồn ào khiến tôi không thể tập trung vào công việc và học tập được

Hiểu được ý nghĩa và cách dùng result in để vận dụng vào thực tiễn khi tiếp xúc tiếng Anh

Một số cụm từ có liên quan result

Không chỉ có mình giới từ in mà có rất nhiều những giới từ khác cũng được tích hợp với result. Bên cạnh đó là nhiều từ đồng nghĩa tương quan, trái nghĩa, tương quan cũng rất hay được sử dụng. Lamchacancadoitay tổng hợp trong bảng dưới đây một số ít cụm từ thông dụng nhất .

Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ cụ thể

as the result

Từ đồng nghĩa

Kết quả là

Đứng đầu câu kết quả, sau câu nguyên nhân

  • I failed my driver’s license. as the result I have to retake the exam
  • Tôi trượt bằng lái xe. Nên tôi phải thi lại

Result of something

Kết quả của cái gì

  • My investigations were without result
  • Cuộc điều tra của tôi không có kết quả

cause

Nguyên nhân

  • Cultural disagreement is the cause of many divorces
  • Bất đồng văn hóa là nguyên nhân của nhiều cuộc ly hôn

Bring obout

Mang về

  • Many illnesses are brought about by poor diet and lack of exercise.
  • Nhiều bệnh tật do chế độ ăn uống nghèo nàn và lười vận động gây ra .

lead to

Dẫn đến

  • Reducing speed limits has led to fewer deaths on the motorways.
  • Giảm tốc độ giới hạn đã dẫn đến ít tử vong hơn trên đường cao tốc.

make

Làm, khiến (chỉ nguyên nhân)

  • The cold is making me tired.
  • Cái lạnh đang khiến tôi mệt mỏi

around

xung quanh

  • It’s a subject that has aroused a lot of interest.
  • Đó là một chủ đề đã thu hút rất nhiều sự quan tâm

Cuối bài viết, Lamchacancadoitay hy vọng bạn đọc đã nắm vững kiến thức và kỹ năng về Result in là gì để hoàn toàn có thể sử dụng trong đời sống hằng ngày. Đây là cụm từ mãng ý nghĩa chỉ nguyên do tác dụng nên rất hay được vận dụng trong thực tiễn vậy nên bạn hãy để tâm ghi nhớ nhiều hơn nhé ! Lamchacancadoitay chúc bạn đọc ngày càng thành công xuất sắc trên con đường học tập tiếng anh để đạt được tiềm năng của mình .