Gross Sales là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích


Thông tin thuật ngữ

   

Tiếng Anh Gross Sales
Tiếng Việt Tổng doanh thu
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Gross Sales là gì?

Doanh thu là toàn bộ giá trị thực hiện được bởi hoạt động bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ nhân với đơn giá từng sản phẩm và cộng các khoản thu khác.

[external_link_head] [external_link offset=1]
  • Gross Sales là Tổng doanh thu.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Gross Sales nghĩa là Tổng doanh thu.

Tổng doanh thu là toàn bộ số tiền thuộc hóa đơn bán hàng và hợp đồng cung cấp lao vụ, trong đó bao gồm triết khấu, hóa đơn hàng trả lại và hàng giám giá cho khách chưa được ghi trong hóa đơn.

Definition: Gross sales are the grand total of all sale transactions reported in a period, without any deductions included within the figure

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Gross Sales

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Gross Sales là gì? (hay Tổng doanh thu nghĩa là gì?) Định nghĩa Gross Sales là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Gross Sales / Số Bán Gộp. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

[external_link offset=2] [external_footer]