“administration” là gì? Nghĩa của từ administration trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
administration
administration /əd,minis’treiʃn/
danh từ
sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị
chính phủ, chính quyền
sự thi hành; việc áp dụng
the administration of justice: sự thi hành công lý
sự cho uống (thuốc)
the administration if remedies: sự cho uống thuốc
sự làm lễ (tuyên thệ); sự cho ai (tuyên thệ)
administration of the oath: sự làm lễ tuyên thệ
sự phân phối, sự phân phát (của cứu tế…)
(pháp lý) sự quản lý tài sản (của vị thành niên hoặc người đã chết)
cục
global address administration: quản lý địa chỉ toàn cục
local address administration: quản trị địa chỉ cục bộ
local administration: sự quản trị cục bộ
road-construction administration: cục xây dựng đường
universal address administration: quản lý địa chỉ toàn cục
quản lý
National Aeronautics and space administration (NASA): Cơ quan quản lý hàng không và vũ trụ quốc gia (Mỹ)
address administration: sự quản lý địa chỉ
address administration: quản lý địa chỉ
administration and management expenses: chi phí quản lý hành chính
administration cost: chi phí quản lý
administration expense: chi phí quản lý
administration expense budget: dự toán chi phí quản lý
administration of the Fund (UNJSPF): sự quản lý quỹ lương bổng
construction administration: sự quản lý thi công
environmental administration: sự quản lý môi trường
global address administration: quản lý địa chỉ toàn cục
network administration: sự quản lý mạng
universal address administration: quản lý địa chỉ toàn cục
sự quản lý
address administration: sự quản lý địa chỉ
administration of the Fund (UNJSPF): sự quản lý quỹ lương bổng
construction administration: sự quản lý thi công
environmental administration: sự quản lý môi trường
network administration: sự quản lý mạng
Lĩnh vực: toán & tin
cơ quan chủ quản quản trị
address administration: quản trị địa chỉ
administration domain name: tên vùng quản trị
administration of the Fund (UNJSPF): sự quản trị quỹ lương bổng
administration port: cổng quản trị
administration requesting co-ordination: quản trị tìm sự hợp tác
board of administration: hội đồng quản trị
computer aided administration (CCA): sự quản trị bằng máy tính
data administration language (DAL): ngôn ngữ quản trị dữ liệu
free space administration: sự quản trị vùng tự do
global administration: sự quản trị toàn bộ
local address administration: quản trị địa chỉ cục bộ
local administration: sự quản trị vùng
local administration: sự quản trị cục bộ
network administration: sự quản trị mạng
office administration software: phần mềm quản trị văn phòng
telecommunication administration: sự quản trị viễn thông
telecommunications administration: quản trị viễn thông
universal administration: sự quản trị đa năng
universal administration: sự quản trị phổ dụng
sự quản trị
administration of the Fund (UNJSPF): sự quản trị quỹ lương bổng
computer aided administration (CCA): sự quản trị bằng máy tính
free space administration: sự quản trị vùng tự do
global administration: sự quản trị toàn bộ
local administration: sự quản trị vùng
local administration: sự quản trị cục bộ
network administration: sự quản trị mạng
telecommunication administration: sự quản trị viễn thông
universal administration: sự quản trị đa năng
universal administration: sự quản trị phổ dụng
Lĩnh vực: giao thông & vận tải
hành chính
administration and management expenses: chi phí quản lý hành chính
administration and welfare building: nhà hành chính sinh hoạt
administration building: nhà hành chính
administration department: phòng hành chính
port administration office: văn phòng hành chính cảng
welfare and administration: khối hành chính sinh hoạt
chính phủ (ở nước theo chế độ tổng thống) hành chánh
administration appeal: sự khiếu lại hành chánh
administration audit: sự thẩm tra quản lý hành chánh
administration department: phòng hành chánh
administration expenses: chi phí hành chánh
quản lý
administration account: môn quản lý
administration accounting: kế toán quản lý
administration audit: sự thẩm tra quản lý hành chánh
administration bond: giấy cam kết quản lý
administration expenses: chi phí quản lý
administration management cost: chi phí quản lý hành chính
administration of manufactures: quản lý nhà xưởng
administration of production: quản lý sản xuất
administration of research (activities): quản lý hoạt động nghiên cứu
administration of the fund: quản lý vốn
administration office: phòng quản lý bến (tàu)
administration section: bộ phận quản lý
chief administration: trưởng phòng quản lý
commercial administration law: luật quản lý thương mại
enterprise’s administration: sự quản lý của xí nghiệp
expenditure on administration: phí quản lý hành chính
export administration act: luật quản lý xuất khẩu
general administration: cơ quan quản lý chung
general administration cost: chi phí quản lý chung
general and administration expenses: chi phí tổng quát và quản lý
letter of administration: thư ủy nhiệm quản lý di sản (người chết)
mandatory administration: quản lý ủy thác
manual of administration: quy trình quản lý
mortgage administration: quản lý thế chấp
personnel administration: quản lý nhân sự
quản trị
administration department: phòng quản trị
salary administration: quản trị tiền lương
sự quản lý (kinh doanh)administration action tố tụng di sảnadministration cost chi phí hành chínhadministration of estates xử lý di sảnadministration of evidence sự thẩm tra chứng cứadministration of justice sự xét xử tư pháp
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
Administration
Quản lý
Xem thêm:
Việc thực hiện chức năng quản lý chương trình bảo hiểm trợ cấp cho người lao động, bao gồm các hoạt động nghiệp vụ, tính toán bảo hiểm, thiết kế các chương trình bảo hiểm và các ấn phẩm, công tác kế toán, tập hợp bằng chứng có thể bảo hiểm cho những người tham gia chương trình bảo hiểm. Xem thêm ADMINISTERING AGENCY; ADMINISTRATIVE CHARGE; ADMINISTRATIVE SERVICES ONLY (ASO)
Việc thực hiện chức năng quản lý chương trình bảo hiểm trợ cấp cho người lao động, bao gồm các hoạt động nghiệp vụ, tính toán bảo hiểm, thiết kế các chương trình bảo hiểm và các ấn phẩm, công tác kế toán, tập hợp bằng chứng có thể bảo hiểm cho những người tham gia chương trình bảo hiểm.ADMINISTERING AGENCY; ADMINISTRATIVE CHARGE; ADMINISTRATIVE SERVICES ONLY (ASO)